Từ điển Thiều Chửu
巨 - cự/há
① Lớn, cự thất 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy. Số nhiều gọi là cự vạn 巨萬. ||② Há, cùng nghĩa với chữ 詎.

Từ điển Trần Văn Chánh
巨 - cự
① To, lớn, đồ sộ, khổng lồ, kếch sù, lừng lẫy, vĩ đại: 巨風 Gió to; 巨幅畫像 Bức tranh lớn; 巨室 Nhà có tiếng lừng lẫy; 巨款 Khoản tiền khổng lồ, món tiền (số bạc) kếch sù; ② (văn) Há (dùng như 詎, bộ 言); ③ [Jù] (Họ) Cự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巨 - cự
To lớn.


巨功 - cự công || 巨名 - cự danh || 巨蠹 - cự đố || 巨奸 - cự gian || 巨款 - cự khoản || 巨利 - cự lợi || 巨儒 - cự nho || 巨農 - cự nông || 巨擘 - cự phách || 巨費 - cự phí || 巨富 - cự phú || 巨室 - cự thất || 巨商 - cự thương || 巨子 - cự tử ||